29- Liệt sĩ Phan Đình Tùng, sinh năm 1946; cấp bậc: Thượng sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; đơn vị: KB. Hy sinh tại Mặt trận phía Nam; an táng tại nghĩa trang mặt trận (Bến Cát, Bình Dương).
30- Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, sinh năm 1948, cấp bậc: Trung sĩ; chức vụ: Chiến sĩ; đơn vị: D2M. Hy sinh tại Mặt trận phía Nam.
31- Liệt sĩ Nguyễn Văn Lài, sinh năm 1946; cấp bậc: Thượng sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; đơn vị: KH. Hy sinh tại Mặt trận phía Nam-Quảng Trị.
32-Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, sinh năm 1952; chức vụ: Tiểu đội trưởng; đơn vị: C16, E226, F341A. Hy sinh tại Mặt trận Tây Nam.
33- Liệt sĩ Nguyễn Trương, chức vụ: Chiến sĩ; đơn vị: E73 F305. Hy sinh tại Gia Lai-Tây Nguyên.
34- Liệt sĩ Trần Văn Hoài, sinh năm 1945; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; đơn vị: C5, D5, E95, F325. Hy sinh tại Cam  Lộ-Quảng trị.
35- Liệt sĩ Trần Văn Đệ, sinh năm 1942; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; đơn vị: C3 D2 E29 QK4. Hy sinh tại Mặt trận phía Nam.
36- Liệt sĩ Trần Văn Đa, sinh năm 1950; cấp bậc: Hạ sĩ; chức vụ: Chiến sĩ; đơn vị: C4 Bà Rịa. Hy sinh tại Long Khánh.